Characters remaining: 500/500
Translation

bung xung

Academic
Friendly

Từ "bung xung" trong tiếng Việt có nghĩa gốc vật để đỡ tên đạn trong các trận chiến xưa, dùng để chỉ những người đứng ra chịu đựng, gánh chịu khó khăn, đau khổ thay cho người khác. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống khi ai đó đứng ra nhận trách nhiệm, chịu đựng thay cho người khác, có thể mang hàm ý châm biếm hoặc chê trách.

Cách sử dụng từ "bung xung":
  1. Nghĩa gốc: Dùng để chỉ những người đứng ra đỡ đạn, chịu đựng thay cho người khác.

    • dụ: "Trong trận chiến đó, anh ta thực sự một người bung xung, luôn đi đầu để bảo vệ đồng đội."
  2. Nghĩa bóng: Chỉ người gánh chịu hậu quả, khó khăn thay cho ai đó.

    • dụ: "Để không làm ảnh hưởng đến công việc của mọi người, ấy đã tự nguyện làm bung xung cho nhóm."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về nguyên nhân ai đó phải "bung xung", có thể dùng để thể hiện sự đồng cảm hoặc chỉ trích.
    • dụ: " ấy không đáng phải làm bung xung cho những sai lầm của đồng nghiệp."
Các từ gần giống, đồng nghĩa, liên quan:
  • Đỡ đạn: Cũng mang nghĩa là gánh chịu khó khăn, nhưng thường chỉ về mặt vật hơn tinh thần.

    • dụ: "Anh ấy đã đỡ đạn cho bạn trong cuộc chiến."
  • Gánh chịu: Chỉ việc nhận lấy khó khăn, đau khổ.

    • dụ: "Họ đã gánh chịu những thiệt hại lớn sau trận bão."
  • Thay mặt: Dùng để chỉ việc đại diện cho ai đó, có thể không nhất thiết phải chịu đựng.

    • dụ: "Anh ấy đã thay mặt công ty để giải quyết vấn đề."
Phân biệt các biến thể:
  • "Bung xung" thường được dùng trong bối cảnh tiêu cực hoặc châm biếm. Nếu bạn muốn nói về việc ai đó đứng ra giúp đỡ một cách tích cực, có thể dùng từ "giúp đỡ" hoặc "hỗ trợ".
Kết luận:

Từ "bung xung" một từ thú vị trong tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau.

  1. d. Vật để đỡ tên đạn khi ra trận ngày xưa; thường dùng để người chịu đỡ đòn thay cho người khác (hàm ý chê). Đứng ra làm bung xung.

Comments and discussion on the word "bung xung"